
Trắc nghiệm GDCD 10 Bài 7 (có đáp án): Thực tiễn và vai trò của thực tiễn đối với nhận thức (phần 1)
Bạn đang đọc: Trắc nghiệm GDCD 10 Bài 7 (có đáp án): Thực tiễn và vai trò của thực tiễn đối với nhận thức (phần 1)
Trắc nghiệm GDCD 10 Bài 7 (có đáp án): Thực tiễn và vai trò của thực tiễn đối với nhận thức (phần 1)
Với câu hỏi trắc nghiệm GDCD 10 Bài 7 : Thực tiễn và vai trò của thực tiễn so với nhận thức có đáp án, tinh lọc sẽ giúp học viên ôn luyện trắc nghiệm, củng cố kiến thức và kỹ năng để đạt điểm cao trong bài thi trắc nghiệm môn Giáo dục đào tạo công dân lớp 10 .
Câu 1. Nhận thức được tạo nên do sự tiếp xúc trực tiếp của các cơ quan cảm giác với sự vật, hiện tượng, đem lại cho con người hiểu biết về các đặc điểm bên ngoài của chúng là giai đoạn nhận thức nào dưới đây?
Quảng cáo
A. Nhận thức lí tính
B. Nhận thức cảm tính
C. Nhận thức biện chứng
D. Nhận thức siêu hình
Hiển thị đáp án
Đáp án: B
Câu 2. Quá trình phản ánh sự vật, hiện tượng của thế giới khách quan vào bộ óc con người, để tạo nên những hiểu biết về chúng, được gọi là
A. Nhận thức B. Cảm giác
C. Tri thức D. Thấu hiểu
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Quảng cáo
Câu 3. Quá trình nhận thức diễn ra phức tạp, gồm
A. Hai quy trình tiến độ
B. Ba tiến trình
C. Bốn tiến trình
D. Năm quá trình
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Câu 4. Nhận thức cảm tính được tạo nên do sự tiếp xúc
A. Trực tiếp với những sự vật, hiện tượng kỳ lạ
B. Gián tiếp với những sự vật, hiện tượng kỳ lạ
C. Gần gũi với những sự vật, hiện tượng kỳ lạ
D. Trực diện với những sự vật, hiện tượng kỳ lạ
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Câu 5. Nhận thức cảm tính đem lại cho con người những hiểu biết về các đặc điểm nào dưới đây của sự vật, hiện tượng?
A. Đặc điểm bên trong
B. Đặc điểm bên ngoài
C. Đặc điểm cơ bản
D. Đặc điểm hầu hết
Hiển thị đáp án
Đáp án: B
Quảng cáo
Câu 6. Nhận thức cảm tính giúp cho con người nhận thức sự vật, hiện tượng một cách?
A. Cụ thể và sinh động
B. Chủ quan và máy móc
C. Khái quát và trừu tượng
D. Cụ thể và máy móc
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Câu 7. Để hoạt động học tập và lao động đạt hiệu quả cao, đòi hỏi phải luôn
A. Gắn lí thuyết với thực hành thực tế
B. Đọc nhiều sách
C. Đi trong thực tiễn nhiều
D. Phát huy kinh nghiệm tay nghề bản thân
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Câu 8. Nhận thức gồm hai giai đoạn nào dưới đây?
A. So sánh và tổng hợp
B. Cảm tính và lí tính
C. Cảm giác và tri giác
D. So sánh và nghiên cứu và phân tích
Hiển thị đáp án
Đáp án: B
Câu 9. Nhận thức cảm tính cung cấp cho nhận thức lí tính những
A. Những tài liệu đơn cử
B. Tài liệu cảm tính
C. Hình ảnh đơn cử
D. Hình ảnh cảm tính
Hiển thị đáp án
Đáp án: B
Câu 10. Câu nào dưới đây là biểu hiện của nhận thức lí tính
A. Muối mặn, chanh chua
B. Ăn kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa
C. Ăn xổi ở thì
D. Lòng vả cũng như lòng sung .
Hiển thị đáp án
Đáp án: B
Câu 11. Những hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử – xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội được gọi là
A. Lao động B. Thực tiễn
C. Cải tạo D. Nhận thức
Hiển thị đáp án
Đáp án: B
Câu 12. Hoạt động thực tiễn gồm mấy hình thức?
A. Hai B. Ba
C. Bốn D. Năm
Hiển thị đáp án
Đáp án: B
Câu 13. Quá trình hoạt động thực tiễn cũng đồng tời là quá trình phát triển và hoàn thiện
A. Phương thức sản xuất
B. Phương thức kinh doanh thương mại
C. Đời sống vật chất
D. Đời sống ý thức
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Câu 14. Mội dung nào dưới đây không thuộc hoạt động thực tiễn?
A. Hoạt động sản xuất của cải vật chất
B. Hoạt động chính trị xã hội
C. Hoạt động thực nghiệm khoa học
D. Trái Đất quay quanh mặt trời
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Câu 15. Ý kiến nào dưới đây đúng khi nói về thực tiễn?
A. Thực tiễn là hàng loạt hoạt động giải trí ý thức
B. Thực tiễn là hàng loạt hoạt động vật chất
C. Thực tiễn chỉ là những hoạt động giải trí lao động
D. Thực tiễn chỉ là những hoạt động giải trí khách quan
Hiển thị đáp án
Đáp án: B
Câu 16. Việc làm nào dưới đây không phải là hoạt động sản xuất vật chất
A. Sáng tạo máy bóc hành tỏi
B. Nghiên cứu giống lúa mới
C. Chế tạo rô-bốt thao tác nhà
D. Quyên góp ủng hộ người nghèo
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Câu 17. Trường hợp nào dưới đây không phải là hoạt động chính trị – xã hội
A. ủng hộ đồng bào vùng lũ lụt
B. ủng hộ trẻ nhỏ khuyết tật
C. thăm viếng nghĩa trang liệt sĩ
D. trồng rau xanh đáp ứng ra thị trường
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Câu 18. Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản và quan trọng nhất, quy định các hoạt động khác là hoạt động nào dưới đây?
A. Kinh doanh sản phẩm & hàng hóa
B. Sản xuất vật chất
C. Học tập nghiên cứu và điều tra
D. Vui chơi giải trí
Hiển thị đáp án
Đáp án: B
Câu 19. Nội dung nào dưới đây không phải là vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức .
B. Thực tiễn quyết định hành động hàng loạt nhận thức .
C. Thực tiễn là động lực của nhận thức .
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của nhận thức .
Hiển thị đáp án
Đáp án: B
Câu 20. Câu nào dưới đây thể hiện vai trò của thực tiễn là cơ sở của nhận thức?
A. Trăng quầng trời hạn, trăng tán trời mưa
B. Con hơn cha, nhà có phúc
C. Gieo gió gặt bão
D. Ăn cây nào rào cây ấy
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Câu 21. Câu nào dưới đây không thể hiện vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước
B. Sao dày thì mưa, sao thưa thì nắng
C. Tháng bảy heo may chuồn chuồn bay thì bão
D. Cái rang cái tóc là vóc con người
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Câu 22. Câu nào dưới đây thể hiện thực tiễn là động lực của nhận thức?
A. Cái ló khó cái khôn
B. Con vua thì lại làm vua
C. Con hơn cha là nhà có phúc
D. Kiến tha lâu cũng đầy tổ
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Câu 23. Bác Hồ từng nói: “Lí luận mà không liên hệ với thực tiễn là lí luận suông”. Câu nói của Bác có nghĩa: thực tiễn là
A. Cơ sở của nhận thức
B. Động lực của nhận thức
C. Mục đích của nhận thức
D. Tiêu chuẩn của chân lí
Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Câu 24. Câu nào dưới đây không nói về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Học song song với hành
B. Đi một ngày đàng, học một sang khôn
C. Trăm hay không bằng tay quen
D. Dốt đến đâu học lâu cũng biết
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Câu 25. Trong cuộc sống học tập, lao động sản xuất, thực nghiệm khoa học, hoạt động chính trị – xã hội, chúng ta cần phải coi trọng
A. Hoạt động thực tiễn
B. Nghiên cứu khoa học
C. Đào tạo nhân lực
D. Hoạt động sản xuất
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Câu 26. Để đánh giá một người theo quan điểm của Triết học, nên xem xét ở góc độ nào dưới đây?
A. Ấn tượng khởi đầu ntn
B. Thông qua những mối quan hệ
C. Quan sát một vài lần việc họ làm
D. Gặp gỡ nhiều lần .
Hiển thị đáp án
Đáp án: B
Câu 27. Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lí
A. Cá không ăn muối cá ươn
B. Học thày không tày học bạn
C. Ăn vóc học hay
D. Con hơn cha là nhà có phúc
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Câu 28. Các nhà khoa học tìm ra vắc – xin phòng bệnh và đưa vào sản xuất. điều này thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn
A. Cơ sở của nhận thức
B. Mục đích của nhận thức
C. Động lực của nhận thức
D. Tiêu chuẩn của chân lí
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Câu 29. Con người quan sát mặt trời, từ đó chế tạo các thiết bị sử dụng năng lượng mặt trời điều này thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Mục đích của nhận thức
B. Động lực của nhận thức
C. Cơ sở của nhận thức
D. Tiêu chuẩn của chân lí
Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Câu 30. Con người thám hiểm vòng quanh trái Đất và chụp ảnh trái đất từ vệ tinh. Điều này thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Tiêu chuẩn của chân lí
B. Động lực của nhận thức
C. Cơ sở của nhận thức
D. Mục đích của nhận thức
Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Câu 31. Những tri thức về Toán học đều bắt nguồn từ
A. Thực tiễn B. Kinh nghiệm
C. Thói quen D. Hành vi
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Câu 32. Tri thức của con người có thể đúng đắn hoặc sai lầm, do đó cần phải đem những tri thức đó kiểm nghiệm qua
A. Thực tiễn B. Thói quen
C. Hành vi D. Tình cảm
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Câu 33. Việc làm nào dưới đây không phải là vận dụng mối quan hệ biện chứng giữa thực tiễn và nhận thức?
A. Làm kế hoạch nhỏ
B. Làm từ thiện
C. Học tài liệu sách giáo khoa
D. Tham quan du lịch
Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Câu 34. Chỉ có đem những tri thức mà con người thu nhận được kiểm nghiệm qua thực tế mới đánh giá được tính đúng đắn hay sai lầm của chúng. Điều này thể hiện, thực tiễn là
A. Cơ sở của nhận thức
B. Mục đích của nhận thức
C. Động lực của nhận thức
D. Tiêu chuẩn của chân lí
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Câu 35. Các tri thức khoa học chỉ có giá trị khi được vận dụng vào thực tiễn. điều này thể hiện, thực tiễn là
A. Cơ sở của nhận thức
B. Mục đích của nhận thức
C. Động lực của nhận thức
D. Tiêu chuẩn của chân lí
Hiển thị đáp án
Đáp án: B
Câu 36. Luôn vận động và đặt ra những yêu cầu mới cho nhận thức là thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn?
A. Cơ sở của nhận thức
B. Mục đích của nhận thức
C. Động lực của nhận thức
D. Tiêu chuẩn của chân lí
Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Câu 37. Thực tiễn là động lực của nhận thức vì
A. Luôn đặt ra những nhu yếu mới
B. Luôn tái tạo hiện thực khách quan
C. Thường triển khai xong những nhận thức chưa không thiếu
D. Thường kiểm nghiệm tính đúng đắn hay sai lầm đáng tiếc
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm GDCD 10 có đáp án, hay khác :
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 10 tại khoahoc.vietjack.com
Đã có app VietJack trên điện thoại thông minh, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không tính tiền. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k6: fb.com/groups/hoctap2k6/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Theo dõi chúng tôi không lấy phí trên mạng xã hội facebook và youtube :
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Source: https://vietnamgottalent.vn
Category: Học tập